너무 화가 난 나머지 핸드폰을 던져 버렸어요.
Do quá giận dữ nên tôi đã ném quăng mất chiếc điện thoại rồi.
요즘 바쁜 나머지 부모님께 한 달 동안 전화도 드렸네요.
Dạo gần đây do quá bận rộn mà một tháng nay tôi đã không gọi điện cho bố mẹ rồi nhỉ.
건강이 너무 안 좋아진 나머지 병원에 입원했어요.
Do sức khỏe trở nên quá tệ nên tôi đã phải nhập viện.
돈을 너무 많이 쓴 나머지 책 한 권 살 돈도 안 남았어요.
Do tiêu tiền quá mức mà đến tiền để mua một cuốn sách cũng đã không đủ.
- Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp: Bấm vào đây
- Tổng hợp ngữ pháp tiếng Hàn trung cấp, cao cấp: Bấm vào đây
- Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: Hàn Quốc Lý Thú
Ảnh minh họa, nguồn King sejong institute
0 nhận xét:
Đăng nhận xét